BlackPink
Bài 1: Sắp xếp các từ sau vào đúng loại từ ghép và từ láy:  giam giữ, bó buộc, bao bọc, xa xôi, ngặt nghèo, khúc khuỷu, ngất ngưởng, mơ màng, bâng khuâng, thẫn thờ, trong trắng, ruộng rẫy, vuông vắn, tội lỗi, tướng tá, đón đợi, chiều chuộng, nhức nhối.Bài 2: Đọc kĩ đoạn văn và trả lời câu hỏi:Ngày xưa có một ông vua nọ sai một viên quan đi đó là khắp nước tìm người tài giỏi. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi , đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. Đã mất nhiều công tìm kiếm nhưng...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
BlackPink
Xem chi tiết
Trương việt hoàng
Xem chi tiết
GV Ngữ Văn
25 tháng 9 2018 lúc 8:50

Từ láy: vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, thướt tha, thẫn thờ, bâng khuâng, thơm tho

Từ ghép: đất đai, ruộng rẫy, cầu cống, tướng tá, trong trắng, mồ mả, tốt tươi, thơm thảo, tội lỗi,

Bình luận (0)
Trần Thanh Phương
25 tháng 9 2018 lúc 12:18

Từ láy: vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, thướt tha, thẫn thờ, bâng khuâng, thơm tho

Từ ghép: đất đai, ruộng rẫy, cầu cống, tướng tá, trong trắng, mồ mả, tốt tươi, thơm thảo, tội lỗi

.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
16 tháng 10 2019 lúc 6:22

- Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh

- Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
2 tháng 4 2018 lúc 6:27

* Từ ghép: Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.

* Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.

Bình luận (0)
Đỗ Thị Thu Hiền
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
6 tháng 8 2018 lúc 15:12

Ghép: giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, rơi rụng, nhường nhịn, mong muốn, đưa đón

Láy: lấp lánh, xa xôi, lạnh lùng, nho nhỏ, ngặt nghèo

Bình luận (0)
haru
Xem chi tiết
Han Sara
1 tháng 8 2018 lúc 19:47

1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn

từ láy: còn lại

2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô

sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh

Bình luận (0)
_Chanh_ßσss™
1 tháng 8 2018 lúc 19:51

1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .

 Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .

2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .

Tăng dần là : sạch sành sanh .

Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha . 

Bình luận (0)
Nguyễn Đoàn Nam Khánh
22 tháng 5 2021 lúc 20:15

1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn

từ láy: còn lại

2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô

sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh

Bình luận (0)
LIÊN
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
9 tháng 8 2016 lúc 20:06

Từ ghép : Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn. 

Từ láy : Nho nhỏ, gật gù, xa xôi, lấp lánh, lạnh lùng. 

Bình luận (1)
tiểu thư họ nguyễn
9 tháng 8 2016 lúc 20:17

Từ ghép : ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, 
bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.

Từ láy : nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.

Bình luận (1)
Trần Nguyễn Bảo Quyên
10 tháng 8 2016 lúc 20:21

Từ ghép : ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bèo bọt, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.

Từ láy : nho nhỏ, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.

Bình luận (0)
Thiện ngáo ngơ
Xem chi tiết
Huỳnh Cẩm Trang
29 tháng 4 2020 lúc 13:36

Bài 1: 

Hai từ ghép có nghĩa phân loại:

+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....

+) Máy lạnh, tủ lạnh,...

Hai từ có nghĩa tổng hợp:

+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...

+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...

Hai từ láy:

+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...

+)xanh xanh,..

+)lạnh lẽo, lành lạnh

+)đo đỏ,đỏ đậm

+)trắng trong ,trắng treo

+)vang vàng, vàng vàng,..

+)đen đen ,đen đủi,...

Bài 2:

Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng

      Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng

 Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng

      Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng

  Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộ

Chúc bạn học tốt!!! <3

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
MOMOLAND
Xem chi tiết
I don
11 tháng 6 2018 lúc 16:46

- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn

- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu

p/s nha! mk nghĩ z thoy!

Bình luận (0)